SIP Trunk là dịch vụ kênh trung kế thoại sử dụng giao thức SIP (Session Initiation Protocol), cung cấp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp (với nhu cầu thoại giá rẻ, chất lượng cao) có trang bị tổng đài IP PBX (hỗ trợ giao thức SIP) để tạo kết nối đầu số 1900/1800 hoặc đầu số điện thoại cố định làm đầu số đại diện cho doanh nghiệp
Dịch vụ SIP Trunk cung cấp đường truyền kết nối từ thiết bị của khách hàng (server tổng đài hoặc tổng đài IP PBX) tới hệ thống cung cấp dịch vụ đầu số 1900/1800, đầu số điện thoại cố định của nhà cung cấp dịch vụ đầu số thông qua giao thức SIP. Việc thiết lập đường truyền riêng và kết nối trực tiếp từ thiết bị tổng đài của khách hàng đến hệ thống chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đầu số mang lại chất lượng dịch vụ thoại tốt, ổn định và độ bảo mật cao, dễ dàng tăng giảm số lượng cuộc gọi đồng thời (số kênh thoại) linh hoạt hơn so với đường dây trung kế E1 bằng việc nâng hay hạ băng thông của đường trung kế SIP Trunk.
Đặc điểm:
- Khai báo không giới hạn số cuộc gọi đồng thời
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá (không bao gồm thuế VAT) | |
1 | Cước liên lạc nội hạt |
| 120 | |
2 | Liên tỉnh cố định | |||
- |
| đ/phút | 718 | |
- |
| đ/phút | 891 | |
3 | Di động | |||
- |
| đ/phút | 718 | |
- |
| đ/phút | 891 | |
4 | Quốc tế | đ/phút | Theo quy định |
Dịch vụ | Mobile SIP Trunk | Trung kế E1 | |
Tỷ lệ kết nối thành công | Cao (do sử dụng đầu số di động) |
| |
Cuộc gọi đồng thời | Không giới hạn | Mỗi đường vật lý sẽ chỉ được 30 cuộc gọi đồng thời | |
Tính linh hoạt | Sử dụng chung với hạ tầng mạng có sẵn (kênh truyền FTTH, Cáp quang, internet leasedline, kênh truyền số liệu, PMLS/VPN | Bắt buộc phải kéo riệng một đường trung kế E1 từ nhà cung cấp dịch vụ đến khách hàng | |
Nâng cấp mở rộng | Dễ dàng, trên một kênh truyền có thể mở rộng số lượng cuộc gọi đồng thời bằng việc nâng băng thông. | Phúc tạp hơn, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như card đấu nối vào tổng đài, thêm thiết bị chuyển đổi, kéo thêm kênh E1 khi muốn tăng số lượng cuộc gọi. | |
Chi phí | Thấp, không phải đầu tư thiết bị chuyển đổi, không phải kéo nhiều đường truyền khi cần mở rộng hệ thống tổng đài hoặc nâng cấp số lượng cuộc gọi đồng thời. | Cao, phải thuê riêng kênh truyền trung kế E1, nâng cấp card kéo thêm nhiều kênh trung kế E1 khi cần mở rộng số lượng cuộc gọi đồng thời. |
Chính sách giá:
- Phí hòa mạng: 60.000 đồng/thuê bao.
- Cước thuê bao: 50.000 đồng/thuê bao/tháng
- Block tính cước: 1s + 1s
- Khách hàng có thể lựa chọn một trong 2 hình thức:
Loại cước | Giá cước (đã bao gồm VAT) |
* Cước gọi trong nước: | |
+ Gọi trong mạng Viettel (di động, homephone, PSTN, NGN) | |
- Dưới 50.000 phút | 550đ/phút |
- Từ 50.000 đến dưới 100.000 phút | 500đ/phút |
- Từ 100.000 đến dưới 150.000 phút | 450đ/phút |
- Từ 150.000 đến dưới 200.000 phút | 400đ/phút |
- Từ 200.000 đến dưới 400.000 phút | 350đ/phút |
- Từ 400.000 phút trở lên | 300đ/phút |
+ Gọi ngoài mạng Viettel (di động, PSTN, NGN) | 780đ/phút |
* Nhắn tin MMS: | Chặn |
* Cước nhắn tin SMS: | Chặn |
* Gọi tới đầu số 1800/1900 và các đầu số VAS | Chặn |
- Cước gọi quốc tế, vệ tinh | Chặn |
Nội dung | Sản lượng gọi nội mạng | Cước hàng tháng (đã có VAT) | Cước vượt lưu lượng nội mạng |
MS1 | 100.000 phút | 50 triệu đồng | Hết phút gọi tính 500đ/phút |
MS2 | 200.000 phút | 80 triệu đồng | Hết phút gọi tính 400đ/phút |
MS3 | 400.000 phút | 120 triệu đồng | Hết phút gọi tính 300đ/phút |
Ghi chú: cước gọi ngoại mạng áp dụng chung một đơn giá 780đ/phút
►► HotlineĐăng Ký Toàn Quốc : 0965 609 669