Lắp đặt wifi Viettel tại Hồ Chí Minh khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu lắp đặt dịch vụ wifi Viettel tại Hồ Chí Minh. Ưu đãi trang bị modem wifi Viettel Wifi6 và tăng thêm cước sử dụng hàng tháng khi khách hàng hòa mạng đóng trước 12 tháng tặng 1 tháng cướ sử dụng.
Gói cước wifi Viettel giá chỉ từ 180.000 VND, tốc độ đường truyền internet cáp quang lên tới 1000Mb, giá cước hấp dẫn. Đối với doanh nghiệp, tổ chức lắp đặt wifi Viettel cũng khuyến mãi đã dạng gói cước internet cáp quang , tốc độ cao, có IP tĩnh.
Quý khách vui lòng tham khảo gói cước, chương trình khuyến mãi bên dưới hoặc gọi tổng đài lắp đặt wifi Viettel hotline 03873.03973 để được nhân viên tư vấn miễn phí .
Một số gói cước thịnh hành nhất hiện nay :
- Gói cước tốc độ 300Mbps - 180,000đ
- Gói cước tốc độ 500Mbps - 240,000đ
- Gói cước không giới hạn băng thông - 299,000đ
* Giá trên đã bao gồm 10% VAT
Những lợi ích khi khách hàng lắp đặt wifi Viettel
- Nhân viên Viettel sau khi hoàn tất hỗ trợ khảo sát hạ tầng và ký hợp đồng. Hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng. Kỹ thuật sẽ lắp đặt tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7, CN và tất cả các ngày lễ tết).
- Tùy vào từng khu vực đăng ký lắp đặt (nội thành hay ngoại thành " Hà Nội, Hồ Chí Minh", tỉnh) mà Viettel sẽ áp dụng nhưng chính sách giá khác nhau:
- Nội thành bao gồm các quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
- Ngoại thành bao gồm các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ
- Trong quá trình sử dụng, khách hàng gặp sự cố về đường truyền internet, chỉ cần gọi lên số tổng đài, Viettel sẽ cử nhân viên kỹ thuật viên qua xử lý đường truyền cho khách hàng 24/7 với đội ngũ kỹ thuật viên kinh nghiệm lâu năm dầy dặn kinh nghiệm chúng tôi sẽ cho quý khách trải nghiệm wifi Viettel chất lượng tốt nhất hiện nay.
-
Gói cước Viettel dành cho hộ gia đình
Gói cước |
Thiết bị đi kèm |
Giá ngoại thành |
Giá nội thành |
---|---|---|---|
NETVT1 300 Mbps |
1 |
180.000 |
220.000 |
NETVT2 500 Mbps đến 1 Gb |
1 |
240.000 |
265.000 |
MESHVT1 300 Mbps |
2 |
210.000 |
255.000 |
MESHVT2 500 Mbps đến 1 Gb |
3 |
245.000 |
289.000 |
MESHVT3 500 Mbps đến 1Gb |
4 |
299.000 |
359.000 |
– Phí hòa mạng : 300.000 vnđ – Đóng trước 03 tháng, 06 tháng – Đóng trước 12 tháng tặng 01 tháng (*) Trang bị thiết bị wifi 6 (**) Băng thông tối đa 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300Mbps Hotline 03873.03973 |
-
Gói cước combo Internet và truyền hình cáp Viettel
- Thông tin dịch vụ gói cước truyền hình TV360 của Vietteltelecom được triển khai và chạy trên đường truyền internet wifi Viettel. Sẽ có 2 phương án cho khách hàng lựa chọn như sau:
+ Đối với SmartTV ( Tivi thông minh ): có thể cài đặt các ứng dụng giải trí… Thì lựa chọn gói cước cài App TV360
+ Đối với tivi thường: hoặc smartTV đời cũ, chạy app chậm… thì lựa chọn cần dùng thêm thiết bị BOX TV360
-
Bảng giá gói combo internet và truyền hình viettel – Cài App TV360 trên smartTV
Gói cước |
Thiết bị đi kèm |
Giá Ngoại thành |
Giá Nội thành |
---|---|---|---|
Combo-NETVT1 300Mbps |
1 |
200.000 |
240.000 |
Combo-NETVT2 500 Mbps đến 1Gb |
1 |
260.000 |
285.000 |
Combo-MESHVT1 (300Mbps) |
2 |
230.000 |
275.000 |
Combo-MESHVT2 500 Mbps đến 1Gb |
3 |
265.000 |
309.000 |
Combo-MESHVT3 500 Mbps đến 1Gb |
4 |
319.000 |
379.000 |
– Phí hòa mạng : 300.000 vnđ – Đóng trước 03 tháng , 06 tháng – Đóng trước 12 tháng tặng 1 tháng (*) Trang bị thiết bị wifi 6 (**) Băng thông tối đa 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300Mbps Hotline 03873.03973 |
- Bảng giá gói combo internet và truyền hình viettel – BoxTV360 dành cho tivi thường
Gói cước |
Thiết bị đi kèm |
Giá Ngoại thành |
Giá Nội thành |
---|---|---|---|
Combo-NETVT1 300Mbps |
1 |
230.000 |
270.000 |
Combo-NETVT2 500 Mbps đến 1Gb |
1 |
260.000 |
315.000 |
Combo-MESHVT1 (300Mbps) |
2 |
230.000 |
305.000 |
Combo-MESHVT2 500 Mbps đến 1Gb |
3 |
265.000 |
339.000 |
Combo-MESHVT3 500 Mbps đến 1Gb |
4 |
319.000 |
409.000 |
– Phí hòa mạng : 300.000 vnđ – Đóng trước 03 tháng , 06 tháng – Đóng trước 12 tháng tặng 1 tháng (*) Trang bị thiết bị wifi 6 (**) Băng thông tối đa 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300Mbps |
-
Gói cước internet cho doanh nghiệp
Viettel là dịch vụ kết nối mạng Internet thông qua sợi cáp quang từ Viettel tới địa chỉ của khách hàng, đường truyền luôn đảm bảo ổn định tốc độ cao, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài nên đáp ứng một cách tối đa cho các nhu cầu sử dụng các đơn vị kinh doanh doanh nghiệp, công ty, tổ chức.
Các gói cước internet cho doanh nghiệp của Viettel cung cấp có tốc độ từ 200Mbps – 1000Mbps với các mức giá từ 350.000đ. Với sự đa dạng và linh hoạt về tính năng cũng như mức giá tốt nhất trên thị trường của các gói cước này, doanh nghiệp có thể lựa chọn gói cước đáp ứng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của đơn vị.
-
Gói cước Doanh nghiệp vừa và nhỏ
– Doanh nghiệp có số lượng dưới 100 người
– Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập internet cao , và không cần dùng IP tĩnh
Gói cước |
Tốc độ trong nước |
Tốc độ quốc tế |
Giá cước |
Thiết bị |
PRO1 |
400 Mbps |
2 Mbps |
350.000 |
1 |
PRO2 |
500 Mbps |
5 Mbps |
500.000 |
1 |
MESH PRO1 |
400 Mbps |
2 Mbps |
400.000 |
2 MeshWifi6 |
MESH PRO2 |
500 Mbps |
5 Mbps |
600.000 |
3 MeshWifi6 |
MESH PRO1000 |
1000 Mbps |
10 Mbps |
880.000 |
4 MeshWifi6 |
-
Gói cước Doanh nghiệp lớn
⇒ Đặc điểm gói cước
– Được trang bị Modem hiệu năng cao đáp ứng tới 100 thiết bị truy cập đồng thời và có các tính năng cao cấp: Dual WAN, VPN server/client, Wifi marketing, IP routing, Firewall, chặn web đen
– Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz, 1 cổng WAN và 4 LAN Gigabit (trong đó 1 cổng combo LAN/WAN), 1 cổng USB, hỗ trợ 16 SSID, 100 thiết bị kết nối đồng thời.
– Tặng kèm 1 IP WAN tĩnh và tới 8 IP LAN (IPv4)
– Đảm bảo băng thông quốc tế tốt nhất thị trường.
Gói cước |
Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
Giá cước |
IP |
VIP200 |
200 Mbps |
5 Mbps |
800.000 |
1 IP Tĩnh |
VIP500 |
500 Mbps |
10 Mbps |
1.900.000 |
1 IP Tĩnh |
VIP600 |
600 Mbps |
30 Mbps |
6.600.000 |
IP Tĩnh + Block 4 IP |
F200N |
300 Mbps |
4 Mbps |
1.100.000 |
1 IP WAN Tĩnh |
F200 Plus |
300 Mbps |
12 Mbps |
4.400.000 |
1 IP WAN Tĩnh |
F300 Basic |
500 Mbps |
22 Mbps |
7.700.000 |
1 IP WAN Tĩnh + 1 Block ip/30 |
F300 Plus |
500 Mbps |
30 Mbps |
9.900.000 |
1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30 |
F500 Basic |
600 Mbps |
40 Mbps |
13.200.000 |
1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30 |
F500 Plus |
600 Mbps |
50 Mbps |
17.600.000 |
1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30 |
F600 Plus |
600 Mbps |
60 Mbps |
40.000.000 |
1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30 |
F1000 Plus |
1000 Mbps |
100 Mbps |
50.000.000 |
1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30 |
– Phí hòa mạng: 300.000 vnđ
– Đóng trước 06 tháng tặng 1 tháng
– Đóng trước 12 tháng tặng 2 tháng
– Giá đã bao gồm VAT
►Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel bạn nên biết.
Để được hỗ trợ nhanh chóng khi đăng ký internet Viettel. Quý khách cần chuẩn bị các thủ tục sau:
⇒ Khách hàng cá nhân:
- 01 bản photo CMND/ Thẻ căn cước người đứng tên hợp đồng
⇒ Khách hàng doanh nghiệp:
· 01 bản scan giấy phép kinh doanh
01 bản scan CMND/ Thẻ căn cước người đại diện pháp luật
Bảng giá thiết bị camera viettel
– Viettel cung cấp thiết bị Camera IP giúp khách hàng có thể giám sát mọi lúc mọi nơi.
Loại camera |
Quay 360 độ |
Đơn giá |
Phí lắp đặt |
Camera trong nhà HC2 |
có |
Miễn phí |
150.000đ |
Camera ngoài trời HC3 |
không |
100.000đ |
150.000đ |
– Đơn giá đã bao gồm thuế |
|||
– Camera sử dụng gói lưu trữ online trên Cloud viettel |
Bảng giá gói lưu trữ video trên máy chủ của Viettel.
– Đặc biệt camera viettel lưu trữ video trên máy chủ cloud IDC viettel. Tất cả video sẽ được lưu và bạn có thể xem lại dù thiết bị camera lỡ bị mất hoặc phá hoại.
Tên gói |
Cước tháng |
Phí lắp đặt camera |
---|---|---|
Gói 7 ngày |
40.000 |
Miễn Phí |
Gói 15 ngày |
60.000 |
Miễn Phí |
Gói 30 ngày |
90.000 |
Miễn Phí |
– Giá áp dụng cho 01 thiết bị camera |
||
– Áp dụng lắp mới chung với internet |
||
– Áp dụng khách hàng đã có internet lắp thêm camera |
– Các quy trình tiếp nhận thông tin lên phiếu
⇒ Các quy định khác
⇒Chuyển đổi địa chỉ đăng ký sử dụng
Nhằm đơn giản thủ tục cho tất cả các khách hàng đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang Viettel. Khi có nhu cầu chuyển đổi nhà, địa chỉ lắp đặt mà vẫn muốn hưởng các ưu đãi về gói cước và khuyến mãi như cũ cần làm những thủ tục như sau:
1) Khách hàng liên hệ với chúng tôi để khảo sát địa điểm đăng ký dịch vụ cáp quang Viettel tại địa chỉ mới.
2) Chính chủ hợp đồng chuẩn bị CMND và bản hợp đồng Internet cáp quang đã ký với Viettel và làm thủ tục chuyển đổi tại các cửa hàng Viettel.
4) Sau khi hoàn tất thủ tục trong vòng 24 giờ sẽ có nhân viên kỹ thuật của Viettel đến địa chỉ mới và lắp đặt dịch vụ internet cáp quang cho quý khách.
5) Trong trường hợp khách hàng đánh mất hợp đồng internet đã ký. Xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
6) Nếu khách hàng muốn chuyển đổi để đứng tên người khác, chuyển đổi chủ quyền khách hàng mới thì sẽ không được hưởng các khuyến mãi cũ.
7) Miễn phí chuyển đổi địa điểm đối với dịch vụ internet cáp quang Viettel.
⇒ Chuyển đổi gói cước
Tất cả các khách hàng đang sử dụng dịch vụ cáp quang Viettel. Khi có nhu cầu thay đổi gói cáp quang tốc độ thấp sang gói cáp quang tốc độ cao hay ngược lại có thể liên hệ với chúng tôi để được trợ giúp. Chính sách chuyển đổi gói cước của Viettel không cố định. Tùy từng khu vực sẽ có chính sách chuyển đổi riêng.
⇒ Chuyển đổi hình thức thanh toán
Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
1) Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng).
2) Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
3) Thanh toán qua dịch vụ BankPlus của Viettel (miễn phí, có chiết khấu trên giá trị thanh toán).
4) Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
5) Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
Tư Vấn - Lắp Đặt Gọi : 03873.03973
Hỗ Trợ Kỹ Thuật : 18008119 (24/24h)