03/08/2025

  Lắp đặt wifi Viettel tại Hồ Chí Minh khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu lắp đặt dịch vụ wifi Viettel tại Hồ Chí Minh. Ưu đãi trang bị modem wifi Viettel Wifi6 và tăng thêm cước sử dụng hàng tháng khi khách hàng hòa mạng đóng trước 12 tháng tặng 1 tháng cướ sử dụng.

 Gói cước wifi Viettel giá  chỉ từ 180.000 VND, tốc độ đường truyền internet cáp quang lên tới 1000Mb, giá cước hấp dẫn. Đối với doanh nghiệp, tổ chức lắp đặt wifi Viettel cũng khuyến mãi đã dạng gói cước internet cáp quang , tốc độ cao, có IP tĩnh.

 Quý khách vui lòng tham khảo gói cước, chương trình khuyến mãi bên dưới hoặc gọi tổng đài lắp đặt wifi Viettel hotline 03873.03973 để được nhân viên tư vấn miễn phí .

Một số gói cước thịnh hành nhất hiện nay :

- Gói cước tốc độ 300Mbps - 180,000đ

- Gói cước tốc độ 500Mbps - 240,000đ

- Gói cước không giới hạn băng thông - 299,000đ

* Giá trên đã bao gồm 10% VAT

Những lợi ích khi khách hàng lắp đặt wifi Viettel

 - Nhân viên Viettel sau khi hoàn tất hỗ trợ khảo sát hạ tầng và ký hợp đồng. Hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng. Kỹ thuật sẽ lắp đặt tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7, CN và tất cả các ngày lễ tết).

- Tùy vào từng khu vực đăng ký lắp đặt (nội thành hay ngoại thành " Hà Nội, Hồ Chí Minh", tỉnh) mà Viettel sẽ áp dụng nhưng chính sách giá khác nhau:

  • Nội thành bao gồm các quận1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
  • Ngoại thành bao gồm các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ

- Trong quá trình sử dụng, khách hàng gặp sự cố về đường truyền internet, chỉ cần gọi lên số tổng đài, Viettel sẽ cử nhân viên kỹ thuật viên qua xử lý đường truyền cho khách hàng 24/7 với đội ngũ kỹ thuật viên kinh nghiệm lâu năm dầy dặn kinh nghiệm chúng tôi sẽ cho quý khách trải nghiệm wifi Viettel chất lượng tốt nhất hiện nay.

  •  Gói cước Viettel dành cho hộ gia đình

Gói cước

Thiết bị đi kèm 

Giá

ngoại thành

Giá

nội thành

NETVT1

300 Mbps

1

180.000

 220.000

NETVT2

500 Mbps đến 1 Gb

1

240.000

265.000

MESHVT1

300 Mbps

2

210.000

255.000

MESHVT2

500 Mbps đến 1 Gb

3

245.000

289.000

MESHVT3

500 Mbps đến 1Gb

4

299.000

359.000

– Phí hòa mạng : 300.000 vnđ

– Đóng trước 03 tháng, 06 tháng

– Đóng trước 12 tháng tặng 01 tháng

(*) Trang bị thiết bị wifi 6

(**) Băng thông tối đa 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300Mbps

Hotline 03873.03973

 

  • Gói cước combo Internet và truyền hình cáp Viettel

- Thông tin dịch vụ gói cước truyền hình TV360 của Vietteltelecom được triển khai và chạy trên đường truyền internet wifi Viettel. Sẽ có 2 phương án cho khách hàng lựa chọn như sau:

   + Đối với SmartTV ( Tivi thông minh ): có thể cài đặt các ứng dụng giải trí… Thì lựa chọn gói cước cài App TV360

   + Đối với tivi thường: hoặc smartTV đời cũ, chạy app chậm… thì lựa chọn cần dùng thêm thiết bị BOX TV360

  • Bảng giá gói combo internet và truyền hình viettel – Cài App TV360 trên smartTV

 

Gói cước

Thiết bị  

 đi kèm 

Giá

Ngoại thành

Giá

Nội thành

Combo-NETVT1

300Mbps

1

200.000

240.000

Combo-NETVT2

500 Mbps đến 1Gb

1

260.000

285.000

Combo-MESHVT1

(300Mbps)

2

230.000

275.000

Combo-MESHVT2

500 Mbps đến 1Gb

3

265.000

309.000

Combo-MESHVT3

500 Mbps đến 1Gb

4

319.000

379.000

– Phí hòa mạng : 300.000 vnđ

– Đóng trước 03 tháng , 06 tháng

– Đóng trước 12 tháng tặng  1 tháng

(*) Trang bị thiết bị wifi 6

(**) Băng thông tối đa 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300Mbps

Hotline 03873.03973

  • Bảng giá gói combo internet và truyền hình viettel – BoxTV360 dành cho tivi thường

Gói cước

Thiết bị  

 đi kèm 

Giá

Ngoại thành

Giá

Nội thành

Combo-NETVT1

300Mbps

1

230.000

270.000

Combo-NETVT2

500 Mbps đến 1Gb

1

260.000

315.000

Combo-MESHVT1

(300Mbps)

2

230.000

305.000

Combo-MESHVT2

500 Mbps đến 1Gb

3

265.000

339.000

Combo-MESHVT3

500 Mbps đến 1Gb

4

319.000

409.000

– Phí hòa mạng : 300.000 vnđ

– Đóng trước 03 tháng , 06 tháng

– Đóng trước 12 tháng tặng  1 tháng

(*) Trang bị thiết bị wifi 6

(**) Băng thông tối đa 1Gbps, cam kết băng thông trong nước tối thiểu 300Mbps

Hotline 03873 03973

 

  • Gói cước internet cho doanh nghiệp 

  Viettel là dịch vụ kết nối mạng Internet thông qua sợi cáp quang từ Viettel tới địa chỉ của khách hàng, đường truyền luôn đảm bảo ổn định tốc độ cao, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài nên đáp ứng một cách tối đa cho các nhu cầu sử dụng các đơn vị kinh doanh doanh nghiệp, công ty, tổ chức.

  Các gói cước internet cho doanh nghiệp của Viettel cung cấp có tốc độ từ 200Mbps – 1000Mbps với các mức giá từ 350.000đ. Với sự đa dạng và linh hoạt về tính năng cũng như mức giá tốt nhất trên thị trường của các gói cước này, doanh nghiệp có thể lựa chọn gói cước đáp ứng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của đơn vị.

  • Gói cước Doanh nghiệp vừa và nhỏ

– Doanh nghiệp có số lượng dưới 100 người

– Doanh nghiệp có nhu cầu truy cập internet cao , và không cần dùng IP tĩnh

 

Gói cước

Tốc độ

 trong nước

Tốc độ

 quốc tế

Giá cước

Thiết bị

PRO1

400 Mbps

2 Mbps

350.000

1

PRO2

500 Mbps

5 Mbps

500.000

1

MESH

PRO1

400 Mbps

2 Mbps

400.000

2 MeshWifi6

MESH

PRO2

500 Mbps

5 Mbps

600.000

3 MeshWifi6

MESH

PRO1000

1000 Mbps

10 Mbps

880.000

4 MeshWifi6

  • Gói cước Doanh nghiệp lớn

– Doanh nghiệp lớn có số lượng từ 100 người trở lên 
– Doanh nghiêp có nhu cầu truy cập internet quốc tế cao
– Doanh nghiệp cần IP tĩnh để truy cập từ xa , kết nối VPN, giám sát camera, thiết lập hê thống máy chủ ....

⇒ Đặc điểm gói cước 

– Được trang bị Modem hiệu năng cao đáp ứng tới 100 thiết bị truy cập đồng thời và có các tính năng cao cấp: Dual WAN, VPN server/client, Wifi marketing, IP routing, Firewall, chặn web đen

– Modem 2 băng tần 2.4 và 5Ghz, 1 cổng WAN và 4 LAN Gigabit (trong đó 1 cổng combo LAN/WAN), 1 cổng USB, hỗ trợ 16 SSID, 100 thiết bị kết nối đồng thời.

– Tặng kèm 1 IP WAN tĩnh và tới 8 IP LAN (IPv4)

– Đảm bảo băng thông quốc tế tốt nhất thị trường.

 

Gói cước

Băng thông trong nước

Băng thông quốc tế

Giá cước

IP

VIP200

200 Mbps

5 Mbps

800.000

1 IP Tĩnh

VIP500

500 Mbps

10 Mbps

1.900.000

1 IP Tĩnh

VIP600

600 Mbps

30 Mbps

6.600.000

IP Tĩnh + Block 4 IP

F200N

300 Mbps

4 Mbps

1.100.000

1 IP WAN Tĩnh

F200 Plus

300 Mbps

12 Mbps

4.400.000

1 IP WAN Tĩnh

F300 Basic

500 Mbps

22 Mbps

7.700.000

1 IP WAN Tĩnh + 1 Block ip/30

F300 Plus

500 Mbps

30 Mbps

9.900.000

1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30

F500 Basic

600 Mbps

40 Mbps

13.200.000

1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30

F500 Plus

600 Mbps

50 Mbps

17.600.000

1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30

F600 Plus

600 Mbps

60 Mbps

40.000.000

1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30

F1000 Plus

1000 Mbps

100 Mbps

50.000.000

1 IP WAN Tĩnh + 2 Block ip/30

– Phí hòa mạng: 300.000 vnđ

– Đóng trước 06 tháng tặng  1 tháng

– Đóng trước 12 tháng tặng  2 tháng

– Giá đã bao gồm VAT

►Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel bạn nên biết.

   Để được hỗ trợ nhanh chóng khi đăng ký internet Viettel. Quý khách cần chuẩn bị các thủ tục sau:

 Khách hàng cá nhân:

  • 01 bản photo CMND/ Thẻ căn cước người đứng tên hợp đồng

 Khách hàng doanh nghiệp:

·         01 bản scan giấy phép kinh doanh

01 bản scan CMND/ Thẻ căn cước người đại diện pháp luật

Bảng giá thiết bị camera viettel

– Viettel cung cấp thiết bị Camera IP giúp khách hàng có thể giám sát mọi lúc mọi nơi.

 

Loại camera

Quay 360 độ

Đơn giá

Phí lắp đặt

Camera trong nhà HC2

Miễn phí

150.000đ

Camera ngoài trời HC3

không

100.000đ

150.000đ

– Đơn giá đã bao gồm thuế

– Camera sử dụng gói lưu trữ online trên Cloud viettel

Bảng giá gói lưu trữ video trên máy chủ của Viettel.

 – Đặc biệt camera viettel lưu trữ video trên máy chủ cloud IDC viettel. Tất cả video sẽ được lưu và bạn có thể xem lại dù thiết bị camera lỡ bị mất hoặc phá hoại.

 

Tên gói

Cước tháng

Phí lắp đặt camera
trong nhà

Gói 7 ngày

40.000

Miễn Phí

Gói 15 ngày

60.000

Miễn Phí

Gói 30 ngày

90.000

Miễn Phí

– Giá áp dụng cho 01 thiết bị camera

– Áp dụng lắp mới chung với internet

– Áp dụng khách hàng đã có internet lắp thêm camera

– Các quy trình tiếp nhận thông tin lên phiếu

⇒ Các quy định khác

Chuyển đổi địa chỉ đăng ký sử dụng

Nhằm đơn giản thủ tục cho tất cả các khách hàng đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang Viettel. Khi có nhu cầu chuyển đổi nhà, địa chỉ lắp đặt mà vẫn muốn hưởng các ưu đãi về gói cước và khuyến mãi như cũ cần làm những thủ tục như sau:

1)  Khách hàng liên hệ với chúng tôi để khảo sát địa điểm đăng ký dịch vụ cáp quang Viettel tại địa chỉ mới.

2) Chính chủ hợp đồng chuẩn bị CMND và bản hợp đồng Internet cáp quang đã ký với Viettel và làm thủ tục chuyển đổi tại các cửa hàng Viettel.

4) Sau khi hoàn tất thủ tục trong vòng 24 giờ sẽ có nhân viên kỹ thuật của Viettel đến địa chỉ mới và lắp đặt dịch vụ internet cáp quang cho quý khách.

5) Trong trường hợp khách hàng đánh mất hợp đồng internet đã ký. Xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.

6) Nếu khách hàng muốn chuyển đổi để đứng tên người khác, chuyển đổi chủ quyền khách hàng mới thì sẽ không được hưởng các khuyến mãi cũ.

7) Miễn phí chuyển đổi địa điểm đối với dịch vụ internet cáp quang Viettel.

 ⇒ Chuyển đổi gói cước

Tất cả các khách hàng đang sử dụng dịch vụ cáp quang Viettel. Khi có nhu cầu thay đổi gói cáp quang tốc độ thấp sang gói cáp quang tốc độ cao hay ngược lại có thể liên hệ với chúng tôi để được trợ giúp. Chính sách chuyển đổi gói cước của Viettel không cố định. Tùy từng khu vực sẽ có chính sách chuyển đổi riêng.

  ⇒ Chuyển đổi hình thức thanh toán

Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:

1) Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng).

2) Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).

3) Thanh toán qua dịch vụ BankPlus của Viettel (miễn phí, có chiết khấu trên giá trị thanh toán).

4) Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).

5) Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).

Tư Vấn - Lắp Đặt Gọi : 03873.03973

Hỗ Trợ Kỹ Thuật : 18008119 (24/24h)


03873.03973