Lợi ích khách hàng đăng ký internet viettel
Đầu tiên, khách hàng sẽ được trải nghiệm tốc độ internet siêu nhanh với đường truyền quang học cáp quang. Viettel sở hữu một hệ thống cáp quang biển quốc tế với băng thông lớn, đảm bảo đáp ứng nhu cầu truy cập internet của khách hàng luôn ổn định.
Thứ hai, Viettel cung cấp nhiều gói cước linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng internet của từng cá nhân, gia đình, doanh nghiệp. Khách hàng có thể lựa chọn các gói cước có tốc độ từ 150Mbps đến 1Gbps, với giá cả phải chăng và nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Thứ ba, Viettel còn cung cấp dịch vụ lắp đặt và thiết lập mạng wifi Mesh. Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và thời gian. Viettel sử dụng các thiết bị mạng chuyên nghiệp, đảm bảo độ ổn định và an toàn của mạng.
Cuối cùng, Viettel cam kết đảm bảo chất lượng dịch vụ và hỗ trợ khách hàng 24/7. Đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng và giải quyết các sự cố mạng nhanh chóng.
Cách lựa chọn gói cước viettel phù hợp
- Gói SUN 1: Dành cho 1 đến 3 người sử dụng
- Gói SUN 2: Dành cho 3 đến 5 người sử dụng
- Gói SUN 3: Nhu cầu băng thông cao hoặc doanh nghiệp nhỏ
Hãy gọi holine: 03873 03973 để được hỗ trợ tư vấn chương trình khuyến mãi, cũng như các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Gói STAR viettel sẽ trang bị cho khách hàng từ 2 đến 4 thiết bị wifi tùy theo gói cước khách hàng đăng ký.
- Gói cước Star 1: trang bị 2 wifi phù hợp nhà 2 phòng ngủ.
- Gói cước Star 2: trang bị 3 wifi phù hợp nhà 3 phòng ngủ. hoặc 1 đến 2 tầng.
- Gói cước Star 3: trang bị 4 wifi phù hợp nhà 3 đến 4 phòng ngủ hoặc nhà 2 đến 3 tầng
Các gói mạng viettel cho gia đình
Sau đây là thông tin các gói cước internet viettel HCM mới nhất dành cho gia đình, hộ cá nhân sử dụng. Với băng thông đường truyền từ 150Mbps đến 1GB. Với đường truyền cáp quang tốc độ cao, đáp ứng tất cả nhu cầu sử dụng để giải trí, học tâp, làm việc… Sau đây là gói cước internet viettel dành cho gia đình tại TPHCM mới nhất.
- Ngoại thành: Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ
- Nội thành: Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
Gói Cước |
Tốc Độ |
Giá ngoại thành |
Giá nội thành |
SUN 1 |
150 Mbps + 01 WiFi |
180.000 đ |
220.000 đ |
SUN 2 |
250 Mbps + 01 WiFi |
229.000 đ |
245.000 đ |
SUN 3 |
Không giới hạn ** + 01 WiFi |
279.000 đ |
330.000 đ |
– Gói cước kèm thiết bị Home WiFi |
|||
Star 1 |
150 Mbps + 02 WiFi |
210.000 đ |
255.000 đ |
Star 2 |
250 Mbps + 03 WiFi |
245.000 đ |
289.000 đ |
Star 3 |
Không giới hạn ** + 04 WiFi |
299.000 đ |
359.000 đ |
– ** Gói SUN 3, Star 3: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. |
Hoà mạng |
Khuyến mãi |
Trả trước 06 tháng |
Tặng thêm 01 tháng miễn phí |
Trả trước 12 tháng |
Tặng thêm 02 tháng miễn phí |
Thiết bị cung cấp |
Trang bị đến 4 thiết bị WIFI |
Phí lắp đặt |
Chỉ còn 300.000đ |
Combo internet và truyền hình cáp Viettel
Lắp truyền hình cáp Viettel với độ nét cao với nhiều tính năng giải trí ưu việt. Nhưng giá cước khi đăng ký gói combo Viettel kèm theo internet với chính sách mức giá siêu rẻ. Dịch vụ truyền hình cáp viettel với độ phân giải HD siêu nét, giúp gia đình bạn giải trí bất cứ lúc nào.
Tư vấn gói cước truyền hình Viettel
Thông tin dịch vụ gói cước truyền hình TV360 của Vietteltelecom được triển khai và chạy trên đường truyền internet wifi Viettel. Sẽ có 2 phương án cho khách hàng lựa chọn như sau:
- Đối với SmartTV ( Tivi thông minh ): có thể cài đặt các ứng dụng giải trí… Thì lựa chọn gói cước cài App TV360
- Đối với tivi thường: hoặc smartTV đời cũ, chạy app chậm… thì lựa chọn cần dùng thêm thiết bị BOX TV360.
Bảng giá gói combo internet và truyền hình viettel – Cài App TV360 trên smartTV
- Ngoại thành: Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ
- Nội thành: Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ |
GIÁ NGOẠI THÀNH |
GIÁ NỘI THÀNH |
---|---|---|---|
Home |
100Mb + 1 WIFI |
185,000đ |
- |
SUN TV1 |
150Mb + 1 WIFI |
200,000đ |
240,000đ |
SUN TV2 |
250Mb + 1 WIFI |
249,000đ |
265,000đ |
SUN TV3 |
Không giới hạn ** +1 WiFi |
299,000đ |
350,000đ |
Gói combo kèm thiết bị Home WiFi |
|||
Star TV1 |
150Mb + 2 WIFI |
230,000đ |
275,000đ |
Star TV2 |
250Mb + 3 WIFI |
265,000đ |
309,000đ |
Star TV3 |
Không giới hạn ** + 04 WiFi |
319,000đ |
379,000đ |
** Gói SUN 3, Star 3: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. |
|||
Trả trước 06 tháng: Trang bị Modem Wifi + Tặng 01 tháng cước |
|||
Trả trước 12 tháng: Trang bị Modem Wifi + Tặng 02 tháng cước |
|||
Gói trước Tivi trên dành cho smartTV. Cài trực tiếp App TV360 lên smartTV để xem truyền hình |
Bảng giá gói combo internet và truyền hình viettel – Sử dụng BOX TV360 cho tivi thường.
- Ngoại thành: Quận 5, 6, 8, 9,12, Bình Tân, Gò Vấp,Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ
- Nội thành: Quận 1, 2, 3, 4,7,10,11,Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ |
GIÁ NGOẠI THÀNH |
GIÁ NỘI THÀNH |
---|---|---|---|
Home |
100Mb + 1 WIFI |
215,000đ |
- |
SUN TV1 |
150Mb + 1 WIFI |
230,000đ |
270,000đ |
SUN TV2 |
250Mb + 1 WIFI |
279,000đ |
295,000đ |
SUN TV3 |
Không giới hạn ** + 1 WiFi |
340,000đ |
380,000đ |
Gói combo kèm thiết bị Home WiFi |
|||
Star TV1 |
150Mb + 2 WIFI |
260,000đ |
289,000đ |
Star TV2 |
250Mb + 3 WIFI |
295,000đ |
339,000đ |
Star TV3 |
Không giới hạn ** + 04 WiFi |
349,000đ |
409,000đ |
** Gói SUN 3, Star 3: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. |
|||
Trả trước 06 tháng: Trang bị Modem Wifi + Tặng 01 tháng cước |
|||
Trả trước 12 tháng: Trang bị Modem Wifi + Tặng 02 tháng cước |
|||
Gói trước trên dành cho tivi thường. Viettel trong bị thiết bị BOX TV360 |
Gói cước internet viettel cho doanh nghiệp
Dưới đây là danh sách các gói cước internet viettel mới nhất, cung cấp cho cơ quan tổ chức doanh nghiệp, trường học… Với giá cước vô cùng cạnh tranh. Khách hàng có nhu cầu đăng ký gói internet viettel và sử dụng mạng internet với băng thông cao. Đồng thời được Viettel cam kết băng thông quốc tế tối thiểu, giúp hệ thống mạng internet viettel luôn ổn định.
Đối với doanh nghiệp nhỏ, dưới 5 nhân sự và nhu cầu sử dụng ít. Khách hàng có thể tham khảo đăng ký các gói cước WIFI MESH của khách hàng cá nhân. Đây là các gói cước hỗ trợ thêm wifi phụ để đảm bảo độ phủ sóng wifi và sử dụng ổn định cho nhân viên.
GÓI DOANH NGHIỆP – KHÔNG IP TĨNH
Sau đây là gói cước internet dành cho khách hàng doanh nghiệp, sở ban ngành, trường học… cần sử dụng băng thông tốc độ cao nhưng không cần sử dụng IP tĩnh. Khách hàng cá nhân cũng có thể đăng ký các gói cước wifi viettel dành cho doanh nghiệp.
Tên gói |
Tốc độ trong nước/ Quốc tế |
Thiết bị |
Đơn giá |
PRO300 |
300Mbps/1Mbps |
1 WIFI |
350.000 |
PRO600 |
600Mbps/2Mbps |
1 WIFI |
500.000 |
PRO1000 |
1000Mbps/10Mbps |
1 WIFI |
700.000 |
MESH PRO300 |
300Mbps/1Mbpps |
2 WIFI |
450.000 |
MESH PRO600 |
600Mbps/2Mbps |
3 WIFI |
650.000 |
MESH PRO1000 |
1000Mbps/10Mbps |
3 WIFI |
880.000 |
– Đơn giá đã bao gồm thuế 10% |
|||
– Phí hòa mạng: 300.000đ + Miễn phí modem WIFI |
|||
– Thanh toán gói 06 tháng được tặng thêm 01 tháng. |
|||
– Thanh toán gói 12 tháng được tặng thêm 02 tháng. |
Tại sao gói doanh nghiệp giá cao hơn gói cá nhân? Tất cả các gói cước internet viettel dành riêng cho doanh nghiệp sẽ được tối ưu băng thông quốc tế. Các gói cước đều được cam kết băng thông quốc tế tối thiểu ( Viettel sẽ cam kết băng thông quốc tế luôn luôn lớn hơn băng thông tối thiểu cam kết ).
Ngoài ra gói cước wifi doanh nghiêp còn được hỗ trợ thêm IP Tĩnh để hỗ trợ các dịch vụ cho doanh nghiệp có nhu cầu.
Băng thông quốc tế * : Viettel cam kết băng thông quốc tế luôn lớn hơn băng thông quốc tế cam kết theo gói.
GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP – BĂNG THÔNG QUỐC TẾ CAO
Sau đây là các gói cước internet viettel dành cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng IP tĩnh. Cũng như có nhu cầu băng thông quốc tế cao để đáp ứng tốt về băng thông Quốc tế trong quá trình sử dụng.
Gói cước |
Băng thông Trong nước/Quốc tê |
IP tĩnh |
Giá cước |
F90 Basic |
120 Mbps/ 1 Mbps |
01 IP tĩnh |
660.000đ |
F90 Plus |
120 Mbps/ 3 Mbps |
01 IP tĩnh |
880.000đ |
F200 N |
200 Mbps/ 2 Mbps |
01 IP tĩnh |
1.100.000đ |
F200 Basic |
200 Mbps/ 4 Mbps |
01 IP tĩnh |
2.200.000đ |
F200 Plus |
200 Mbps/ 6 Mbps |
01 IP tĩnh |
4.400.000đ |
F300 N |
300 Mbps/ 8 Mbps |
01 IP tĩnh |
6.050.000đ |
F300 Basic |
300 Mbps/ 11 Mbps |
08 IP tĩnh |
7.700.000đ |
F300 Plus |
300 Mbps/ 15 Mbps |
08 IP tĩnh |
9.900.000đ |
F500 Basic |
500 Mbps/ 20 Mbps |
08 IP tĩnh |
13.200.000 |
F500 Plus |
500 Mbps/ 25 Mbps |
08 IP tĩnh |
17.600.000 |
– Giá cước đã bao gồm vat – Các gói trên Viettel cam kết băng thông quốc tối thiểu. |
|||
– Phí hòa mạng: 300.000đ + Miễn phí modem WIFI |
|||
– Đóng cước trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng |
|||
– Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng |
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel bạn nên biết.
Để được hỗ trợ nhanh chóng khi đăng ký internet Viettel. Quý khách cần chuẩn bị các thủ tục sau:
Khách hàng cá nhân:
- 01 bản photo CMND/ Thẻ căn cước người đứng tên hợp đồng
Khách hàng doanh nghiệp:
- 01 bản scan giấy phép kinh doanh
- 01 bản scan CMND/ Thẻ căn cước người đại diện pháp luật.
Bảng giá thiết bị camera viettel
Viettel cung cấp thiết bị Camera IP giúp khách hàng có thể giám sát mọi lúc mọi nơi.
Loại camera |
Quay 360 độ |
Đơn giá |
Phí lắp đặt |
Camera trong nhà HC2 |
có |
690.000đ |
55.000đ |
Camera ngoài trời HC3 |
không |
990.000đ |
77.000đ |
– Đơn giá đã bao gồm thuế |
|||
– Camera sử dụng gói lưu trữ online trên Cloud viettel |
Bảng giá gói lưu trữ video trên máy chủ của Viettel.
Đặc biệt camera viettel lưu trữ video trên máy chủ cloud IDC viettel. Tất cả video sẽ được lưu và bạn có thể xem lại dù thiết bị camera lỡ bị mất hoặc phá hoại.
Tên gói |
Thời gian lưu trữ |
Đơn giá |
HOMECAM3 |
Gói 3 ngày |
12.000đ |
HOMECAM7 |
Gói 7 ngày |
20.000đ |
HOMECAM30 |
Gói 30 ngày |
99.000đ |
– Thanh toán gói 06 tháng tặng thêm 01 tháng |
||
– Thanh toán gói 12 tháng tặng thêm 03 tháng |